Ý nghĩa của từ hợp tác là gì:
hợp tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ hợp tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hợp tác mình

1

134 Thumbs up   40 Thumbs down

hợp tác


cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung hợp tác về kinh tế hợp tác lao động Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

43 Thumbs up   19 Thumbs down

hợp tác


Hợp tác là cùng nhau chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong mọi công việc, một lĩnh vực nào đó vì mục đích chung
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2016

3

24 Thumbs up   14 Thumbs down

hợp tác


hop tac la cung chung suc lam viec giup do ho tro lan nhau trong cong viec hoac linh vuc nao do vi muc dich chung
thuong - 00:00:00 UTC 5 tháng 12, 2016

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hợp tác


Hợp tác là hành động mà các bên cùng nhau chung tay làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc hoặc bất kỳ lĩnh vực nào để cùng hướng tới một mục tiêu chung.
Người yêu bạn - 00:00:00 UTC 18 tháng 1, 2022

5

26 Thumbs up   38 Thumbs down

hợp tác


Cùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp tác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hợp tác": . hợp tác hợp thức. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   19 Thumbs down

hợp tác


Hợp tác có thể là
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

21 Thumbs up   37 Thumbs down

hợp tác


Cùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

24 Thumbs up   45 Thumbs down

hợp tác


Cùng làm những việc chung. | : ''Ăng-ghen suốt đời '''hợp tác''' với.'' | : ''Các.'' | : ''Mác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

19 Thumbs up   43 Thumbs down

hợp tác


bhajati (bhaj), saṃseva (nam), saṃsevananā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< trung lộ im gió >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa